Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích:
- responsibility (n): trách nhiệm
- advantage (n): lợi ích
- duty (n): nghĩa vụ
- charge (n): sự kiểm soát, nhiệm vụ => take charge of something: đảm trách cái gì
Tạm dịch: Sếp của anh ấy đã yêu cầu anh chịu trách nhiệm cho văn phòng trong vài ngày khi bà ấy đi
vắng.